Đọc nhanh: 口吐毒焰 (khẩu thổ độc diễm). Ý nghĩa là: (văn học) miệng phun ra ngọn lửa độc, nói chuyện giận dữ với ai đó (thành ngữ).
口吐毒焰 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) miệng phun ra ngọn lửa độc
lit. a mouth spitting with poisonous flames
✪ 2. nói chuyện giận dữ với ai đó (thành ngữ)
to speak angrily to sb (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 口吐毒焰
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 向 他 的 燕麦粥 吐口 水
- Nhổ vào bột yến mạch của anh ấy.
- 问 了 半天 , 他 就是 不 吐口
- hỏi cả buổi mà nó chẳng nói chẳng rằng.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 伤口 用 酒精 消毒 杀得 慌
- Dùng cồn rửa vết thương, xót chết đi được.
- 他们 爱 吃 的 鹰嘴豆 泥 我 吃 几口 就 想 吐
- Tôi phát ngán vì hummus sau bốn lần cắn.
- 医生 为 伤口 消毒
- Bác sĩ khử trùng vết thương.
- 炉口 喷吐 着 鲜红 的 火苗
- miệng lò phụt lên ngọn lửa cháy đỏ rực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
吐›
毒›
焰›