Đọc nhanh: 化学变化 (hoá học biến hoá). Ý nghĩa là: sự thay đổi hoá học; sự biến hoá hoá học; thay đổi hoá học.
化学变化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự thay đổi hoá học; sự biến hoá hoá học; thay đổi hoá học
物质变化中生成其他物质的变化,如木材燃烧放出光和热剩下灰,铁在潮湿空气中生锈等发生化学变化时,物质的组成和化学性质都改变
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化学变化
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 事物 总是 在 变化
- Sự vật luôn thay đổi.
- 一旦 事情 变化 很快
- Trong một ngày đã hoàn thành công việc.
- 主要 原因 是 天气 变化
- Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.
- 他们 拿捏 住 了 局势 的 变化
- Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.
- 成岩 作用 在 岩石 转化 过程 中 沉积物 发生 化学 和 物理变化 的 过程
- Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
变›
学›