Đọc nhanh: 取 (thủ.tụ). Ý nghĩa là: lấy; rút; lĩnh, đạt được; tạo được; lấy được; nhận được; dẫn đến, áp dụng; tuyển chọn; chọn lấy. Ví dụ : - 今天我去银行取钱。 Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.. - 帮我把电灯泡取下来。 Giúp tôi lấy bóng đèn xuống.. - 诚信是取信于人的基础。 Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
取 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lấy; rút; lĩnh
从一个地方拿; 拿到手里
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 帮 我 把 电灯泡 取 下来
- Giúp tôi lấy bóng đèn xuống.
✪ 2. đạt được; tạo được; lấy được; nhận được; dẫn đến
得到; 招致
- 诚信 是 取信于人 的 基础
- Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.
- 他 取得 了 很大 的 成功
- Anh ấy đạt được thành công rất lớn.
✪ 3. áp dụng; tuyển chọn; chọn lấy
采取; 选取
- 公司 录取 了 10 名新 员工
- Công ty đã tuyển dụng 10 nhân viên mới.
- 她 想 为 宝宝 取个 名儿
- Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 取
✪ 1. 取 + Tân ngữ
Rút/lấy cái gì đấy
- 他 去取 行李
- Anh ấy đi lấy hành lý.
- 她 回家 取 东西
- Cô ấy về nhà lấy đồ.
✪ 2. 取 + 回/到/出来
Lấy/rút như thế nào đấy
- 他 取回 钱包
- Anh ta lấy lại ví tiền.
- 他 把 钥匙 取出 来 了
- Anh ấy lấy chìa khóa ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取
- 书籍 是 获取 知识 的 工具
- Sách là công cụ để tiếp thu kiến thức.
- 争取 新学年 开门红
- năm học mới mở đầu tốt đẹp.
- 今天 我 去 银行 取 钱
- Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 乘 长途汽车 唯一 可取之处 就是 旅费 便宜
- Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›