volume volume

Từ hán việt: 【thủ.tụ】

Đọc nhanh: (thủ.tụ). Ý nghĩa là: lấy; rút; lĩnh, đạt được; tạo được; lấy được; nhận được; dẫn đến, áp dụng; tuyển chọn; chọn lấy. Ví dụ : - 今天我去银行取钱。 Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.. - 帮我把电灯泡取下来。 Giúp tôi lấy bóng đèn xuống.. - 诚信是取信于人的基础。 Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 4

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lấy; rút; lĩnh

从一个地方拿; 拿到手里

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天 jīntiān 银行 yínháng qián

    - Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.

  • volume volume

    - bāng 电灯泡 diàndēngpào 下来 xiàlai

    - Giúp tôi lấy bóng đèn xuống.

✪ 2. đạt được; tạo được; lấy được; nhận được; dẫn đến

得到; 招致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 诚信 chéngxìn shì 取信于人 qǔxìnyúrén de 基础 jīchǔ

    - Trung thực là nền tảng để lấy được lòng tin.

  • volume volume

    - 取得 qǔde le 很大 hěndà de 成功 chénggōng

    - Anh ấy đạt được thành công rất lớn.

✪ 3. áp dụng; tuyển chọn; chọn lấy

采取; 选取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 公司 gōngsī 录取 lùqǔ le 10 名新 míngxīn 员工 yuángōng

    - Công ty đã tuyển dụng 10 nhân viên mới.

  • volume volume

    - xiǎng wèi 宝宝 bǎobǎo 取个 qǔgè 名儿 mínger

    - Cô ấy muốn đặt tên cho em bé.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 取 + Tân ngữ

Rút/lấy cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 去取 qùqǔ 行李 xínglǐ

    - Anh ấy đi lấy hành lý.

  • volume

    - 回家 huíjiā 东西 dōngxī

    - Cô ấy về nhà lấy đồ.

✪ 2. 取 + 回/到/出来

Lấy/rút như thế nào đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 取回 qǔhuí 钱包 qiánbāo

    - Anh ta lấy lại ví tiền.

  • volume

    - 钥匙 yàoshi 取出 qǔchū lái le

    - Anh ấy lấy chìa khóa ra.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 书籍 shūjí shì 获取 huòqǔ 知识 zhīshí de 工具 gōngjù

    - Sách là công cụ để tiếp thu kiến ​​thức.

  • volume volume

    - 争取 zhēngqǔ 新学年 xīnxuénián 开门红 kāiménhóng

    - năm học mới mở đầu tốt đẹp.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 银行 yínháng qián

    - Hôm nay tôi đi ngân hàng rút tiền.

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr 取出 qǔchū le 她们 tāmen de 胚胎 pēitāi

    - Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng dōu yào 争取 zhēngqǔ 胜利 shènglì

    - Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.

  • volume volume

    - chéng 长途汽车 chángtúqìchē 唯一 wéiyī 可取之处 kěqǔzhīchù 就是 jiùshì 旅费 lǚfèi 便宜 piányí

    - Cái hay duy nhất khi đi xe khách đường dài là chi phí đi lại rẻ

  • volume volume

    - 人若 rénruò 听任 tīngrèn 冲动 chōngdòng 欲望 yùwàng 行事 xíngshì 毫无疑问 háowúyíwèn 只会 zhǐhuì 自取灭亡 zìqǔmièwáng

    - Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao