gěi
volume volume

Từ hán việt: 【cấp】

Đọc nhanh: (cấp). Ý nghĩa là: cho; đưa cho; giao cho; trao cho (đưa đối phương vật gì), làm; cho (cho ai làm việc gì đó), cho. Ví dụ : - 他给我一个梨。 Anh ấy cho tôi một quả lê.. - 他给我一本书。 Anh ấy cho tôi một cuốn sách.. - 爸爸今天给我钱。 Hôm nay bố cho tôi tiền.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. cho; đưa cho; giao cho; trao cho (đưa đối phương vật gì)

使对方得到某些东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 一个 yígè

    - Anh ấy cho tôi một quả lê.

  • volume volume

    - gěi 本书 běnshū

    - Anh ấy cho tôi một cuốn sách.

  • volume volume

    - 爸爸 bàba 今天 jīntiān gěi qián

    - Hôm nay bố cho tôi tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. làm; cho (cho ai làm việc gì đó)

表示使对方做某件事

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi ràng 座位 zuòwèi

    - Anh ấy nhường chỗ cho tôi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 放假 fàngjià

    - Thầy không cho chúng tôi nghỉ học.

  • volume volume

    - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. cho

让某人做什么; 允许某人做什么

Ví dụ:
  • volume volume

    - 照片 zhàopiān 拿给 nágěi 看看 kànkàn

    - Đưa tấm ảnh cho tôi xem xem.

  • volume volume

    - gěi 一点 yìdiǎn 时间 shíjiān

    - Bạn cho tôi một chút thời gian.

khi là Giới từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bị (mang nghĩa bị động)

表示被动的意义; 跟“被, 叫"相同; 后面可以跟动作的发出者; 动作的发出者也可以不出现在句子里

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 衣服 yīfú gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo tôi bị ướt mất rồi.

  • volume volume

    - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

✪ 2. cho (vì đối phương làm điều gì đó)

后面跟动作行为的受益者; 跟“为”相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 他们 tāmen 看病 kànbìng

    - Bác sĩ đang khám bệnh cho họ.

  • volume volume

    - gěi 我们 wǒmen dāng 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi.

✪ 3. tới; đến; cho (hành động hướng tới ai)

后面跟动作行为的接受者; 跟“向”相同

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng gěi 道歉 dàoqiàn

    - Tôi muốn xin lỗi bạn.

  • volume volume

    - 到家 dàojiā le yào 记得 jìde gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Về đến nhà nhớ gọi điện cho tôi.

✪ 4. đưa cho; giao cho

表示交给; 传递

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng 递给 dìgěi 一支 yīzhī

    - Hãy đưa cho tôi cái bút.

  • volume volume

    - xiǎng 送给 sònggěi 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù

    - Tôi muốn tặng cho anh ấy món quà này.

✪ 5. cho

跟在“我”的后面; 加强祈使; 命令的语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - gěi 闭嘴 bìzuǐ ba bié 再说 zàishuō le

    - Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.

  • volume volume

    - gěi 好好学习 hǎohàoxuéxí

    - Con phải học hành tử tế cho mẹ!

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhấn mạnh ngữ khí xử trí

用在表示被动; 处置等意思的谓语动词前; 以加强语气

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那件事 nàjiànshì gěi wàng le

    - Tôi quên béng mất việc đó rồi.

  • volume volume

    - 作业 zuòyè gěi wàng le

    - Tôi quên béng mất bài tập rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Tân ngữ + 给 + Ai đó

đưa vật gì cho ai

Ví dụ:
  • volume

    - bāng qián gěi

    - Cậu giúp tớ đưa tiền cho anh ấy.

  • volume

    - 已经 yǐjīng 文件 wénjiàn gěi le

    - Tôi đã đưa tài liệu cho anh ấy.

✪ 2. 被/叫/让 + Tân ngữ + 给 + Động từ +了

bị ai đó làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - de 衣服 yīfú bèi gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.

  • volume

    - de 行李 xínglǐ jiào gěi 拿走 názǒu le

    - Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.

  • volume

    - de shū bèi gěi nòng diū le

    - Quyển sách của anh ấy bị tôi làm mất rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 把 + Tân ngữ + Động từ + 给 + Ai đó

làm gì cho ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - qǐng 递给 dìgěi

    - Hãy đưa bút cho tôi.

  • volume

    - 老师 lǎoshī 作业 zuòyè 交给 jiāogěi 同学们 tóngxuémen

    - Thầy giáo giao bài tập cho học sinh.

✪ 4. ... 给我 + Động từ (闭嘴/滚开 ...)

tăng thêm ngữ khí

Ví dụ:
  • volume

    - gěi 闭嘴 bìzuǐ

    - Bạn im miệng cho tôi.

  • volume

    - gěi 滚开 gǔnkāi

    - Anh cút đi cho em!

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 对 vs 给 vs 跟

Giải thích:

"", "" và "" đều là giới từ, đều có thể kết hợp thành cụm giới từ làm trạng ngữ, nhưng "" có thể dùng với câu bị động, có ý nghĩa ""; "" và "" không có cách sử dụng này.

✪ 2. 给 vs 送

Giải thích:

"" có hai từ tính là động từ và giới từ, "" chỉ là động từ, khi dùng để tặng quà có thể thay thế cho nhau
"" có nghĩa là đem đồ đi cho, tặng người khác, "" không có cách sử dụng này
Khi cần gửi đồ sử dụng "", khi đi cùng với người thì dùng ""
Giới từ "" thể hiện bị động, tương đương với ""
"" không có cách sử dụng này

✪ 3. 替 vs 给 vs 为

Giải thích:

Giống:
- ""、"" và "" đều có thể dẫn dụng các đối tượng hành động.
Khác:
- Đối tượng của "" và "" là người, đối tượng của "" có thể là người hoặc vật khác.
- "" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, nhưng "" không thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 刮风下雨 guāfēngxiàyǔ dōu 坚持 jiānchí 下乡 xiàxiāng gěi 农民 nóngmín men 看病 kànbìng

    - Mặc cho mưa bão, anh ấy vẫn nhất quyết về quê xem bệnh cho nông dân.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 别占座 biézhànzuò nín gěi 面子 miànzi

    - Không ăn đừng chiếm chỗ, ngài nể mặt chút đi.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn xíng 还是 háishì 不行 bùxíng qǐng gěi 回音 huíyīn

    - cho dù được hay không, xin hãy hồi âm.

  • volume volume

    - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • volume volume

    - huáng 爷爷 yéye zài gěi huā 浇水 jiāoshuǐ

    - Ông Hoàng đang tưới nước cho hoa.

  • volume volume

    - 上街 shàngjiē shí gěi dài 点儿 diǎner 茶叶 cháyè lái

    - Lên phố thì tiện mua hộ tôi một ít trà

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • volume volume

    - 上司 shàngsī gěi le 很多 hěnduō 建议 jiànyì

    - Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao