Đọc nhanh: 取保 (thủ bảo). Ý nghĩa là: tìm người bảo lãnh; bảo lãnh (tư pháp). Ví dụ : - 取保释放。 bảo lãnh để được tha bổng.
取保 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm người bảo lãnh; bảo lãnh (tư pháp)
找保人 (多用于司法上)
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取保
- 取保 释放
- bảo lãnh để được tha bổng.
- 上帝保佑 鹰嘴豆
- Chúa phù hộ cho đậu xanh.
- 她 去 领取 了 失业 保险
- Cô ấy đã nhận bảo hiểm thất nghiệp.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 采取措施 以 确保 产品质量
- Áp dụng giải pháp để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
取›