取材 qǔcái
volume volume

Từ hán việt: 【thủ tài】

Đọc nhanh: 取材 (thủ tài). Ý nghĩa là: lấy tài liệu; lấy đề tài, dựa trên. Ví dụ : - 就地取材。 lấy tài liệu tại chỗ.. - 这本小说取材于炼钢工人的生活。 cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.

Ý Nghĩa của "取材" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

取材 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lấy tài liệu; lấy đề tài, dựa trên

选取材料

Ví dụ:
  • volume volume

    - 就地取材 jiùdìqǔcái

    - lấy tài liệu tại chỗ.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 取材于 qǔcáiyú 炼钢 liàngāng 工人 gōngrén de 生活 shēnghuó

    - cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取材

  • volume volume

    - 就地取材 jiùdìqǔcái

    - lấy tài liệu tại chỗ.

  • volume volume

    - 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 取材于 qǔcáiyú 炼钢 liàngāng 工人 gōngrén de 生活 shēnghuó

    - cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.

  • volume volume

    - 新型材料 xīnxíngcáiliào 取代 qǔdài le 传统 chuántǒng 材料 cáiliào

    - Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 因而 yīnér 比赛 bǐsài bèi 取消 qǔxiāo

    - Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào hǎo 获取 huòqǔ 价格 jiàgé 实惠 shíhuì

    - Những vật liệu này dễ kiếm, giá cả hợp lý.

  • volume volume

    - 就地取材 jiùdìqǔcái jiù 使用 shǐyòng

    - lấy vật liệu tại chỗ, sử dụng tại chỗ.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí kào 外地 wàidì 供应 gōngyìng 何如 hérú 就地取材 jiùdìqǔcái 自己 zìjǐ 制造 zhìzào

    - nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì jiān 只有 zhǐyǒu 一条 yītiáo 运送 yùnsòng 建材 jiàncái

    - Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Jù , Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Thủ , Tụ
    • Nét bút:一丨丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SJE (尸十水)
    • Bảng mã:U+53D6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DDH (木木竹)
    • Bảng mã:U+6750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao