Đọc nhanh: 取材 (thủ tài). Ý nghĩa là: lấy tài liệu; lấy đề tài, dựa trên. Ví dụ : - 就地取材。 lấy tài liệu tại chỗ.. - 这本小说取材于炼钢工人的生活。 cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
取材 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy tài liệu; lấy đề tài, dựa trên
选取材料
- 就地取材
- lấy tài liệu tại chỗ.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 取材
- 就地取材
- lấy tài liệu tại chỗ.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 新型材料 取代 了 传统 材料
- Vật liệu mới thay thế vật liệu truyền thống
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 这些 材料 好 获取 , 价格 实惠
- Những vật liệu này dễ kiếm, giá cả hợp lý.
- 就地取材 , 就 地 使用
- lấy vật liệu tại chỗ, sử dụng tại chỗ.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
材›