cún
volume volume

Từ hán việt: 【tồn】

Đọc nhanh: (tồn). Ý nghĩa là: tồn tại; sinh tồn; sống, dự trữ; bảo quản; lưu giữ, dồn lại; tích đọng; tụ. Ví dụ : - 父母俱存。 Cha mẹ vẫn còn.. - 爱一直存于心间。 Tình yêu luôn tồn tại trong tim.. - 这件事仍有存疑。 Chuyện này vẫn còn tồn tại nghi vấn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 3

khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. tồn tại; sinh tồn; sống

存在;生存;存留

Ví dụ:
  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 俱存 jùcún

    - Cha mẹ vẫn còn.

  • volume volume

    - ài 一直 yìzhí 存于 cúnyú 心间 xīnjiān

    - Tình yêu luôn tồn tại trong tim.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì réng yǒu 存疑 cúnyí

    - Chuyện này vẫn còn tồn tại nghi vấn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. dự trữ; bảo quản; lưu giữ

储存;保存;保全

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 存粮 cúnliáng

    - Chúng ta cần dự trữ lương thực.

  • volume volume

    - 存下 cúnxià 珍贵 zhēnguì de 照片 zhàopiān

    - Tôi lưu lại những tấm ảnh trân quý này.

✪ 3. dồn lại; tích đọng; tụ

蓄积;聚集

Ví dụ:
  • volume volume

    - 新建 xīnjiàn de 水库 shuǐkù 已经 yǐjīng 存满 cúnmǎn le shuǐ

    - Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ 存于 cúnyú 池子 chízi

    - Nước mưa đọng lại trong hồ.

✪ 4. để dành; gửi tiền tiết kiệm

储蓄

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 存款 cúnkuǎn

    - Anh ấy có khoản tiết kiệm.

  • volume volume

    - 定期 dìngqī cún xià 一笔 yībǐ qián

    - Tôi định kỳ để dành một số tiền.

✪ 5. gởi; gửi

寄存

Ví dụ:
  • volume volume

    - 存车处 cúnchēchù

    - Tôi đi bãi gửi xe.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 书包 shūbāo 存在 cúnzài 这儿 zhèér

    - Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.

✪ 6. giữ lại; gác lại

保持

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì 我们 wǒmen 存而不论 cúnérbùlùn

    - Chuyện này chúng ta gác lại không bàn nữa.

✪ 7. số dư; tồn; còn lại

结存;余留

Ví dụ:
  • volume volume

    - 存货量 cúnhuòliàng 查清 cháqīng

    - Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.

  • volume volume

    - 账户 zhànghù 存额 cúné 还有 háiyǒu 不少 bùshǎo

    - Số dư trong tài khoản còn nhiều.

✪ 8. ấp ủ; khao khát

思念;怀念

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli cún zhe 很大 hěndà de 梦想 mèngxiǎng

    - Trong lòng anh ấy ấp ủ ước mơ to lớn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 存 + Tân ngữ

Tích trữ/lưu giữ cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 我存 wǒcún 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Tôi tích trữ một ít hoa quả.

  • volume

    - 他存 tācún le 纪念品 jìniànpǐn

    - Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.

✪ 2. 存了 + Thời gian

Lưu giữ/tích trữ/tồn bao nhiêu lâu

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 本书 běnshū 我存 wǒcún le 五年 wǔnián

    - Quyển sách này tôi đã lưu giữ 5 năm rồi.

  • volume

    - 这包 zhèbāo 玉米 yùmǐ cún le 六个月 liùgèyuè

    - Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 存 vs 存放

Giải thích:

Tân ngữ của "" có thể là sự vật cụ thể cũng có thể là sự vật trừu tượng, tân ngữ của "存放" chỉ có thể là sự vật cụ thể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 存在 cúnzài le hěn jiǔ

    - Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.

  • volume volume

    - 保存 bǎocún le 很多 hěnduō 剪报 jiǎnbào

    - Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài zhe 文化 wénhuà 壁垒 bìlěi

    - Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān 存在 cúnzài zhe 心理 xīnlǐ shàng de 壁垒 bìlěi

    - Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.

  • volume volume

    - 事物 shìwù de 存在 cúnzài 发展 fāzhǎn 必有 bìyǒu 一定 yídìng de 条件 tiáojiàn

    - sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định

  • volume volume

    - 不会 búhuì 介意 jièyì de 存在 cúnzài

    - Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 囤里 dùnlǐ 储存 chǔcún 稻米 dàomǐ

    - Họ cất gạo trong bồ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 决定 juédìng 低价 dījià 甩卖 shuǎimài 库存 kùcún

    - Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao