Đọc nhanh: 存 (tồn). Ý nghĩa là: tồn tại; sinh tồn; sống, dự trữ; bảo quản; lưu giữ, dồn lại; tích đọng; tụ. Ví dụ : - 父母俱存。 Cha mẹ vẫn còn.. - 爱一直存于心间。 Tình yêu luôn tồn tại trong tim.. - 这件事仍有存疑。 Chuyện này vẫn còn tồn tại nghi vấn.
存 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. tồn tại; sinh tồn; sống
存在;生存;存留
- 父母 俱存
- Cha mẹ vẫn còn.
- 爱 一直 存于 心间
- Tình yêu luôn tồn tại trong tim.
- 这件 事 仍 有 存疑
- Chuyện này vẫn còn tồn tại nghi vấn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. dự trữ; bảo quản; lưu giữ
储存;保存;保全
- 我们 要 存粮
- Chúng ta cần dự trữ lương thực.
- 我 存下 珍贵 的 照片
- Tôi lưu lại những tấm ảnh trân quý này.
✪ 3. dồn lại; tích đọng; tụ
蓄积;聚集
- 新建 的 水库 已经 存满 了 水
- Hồ chứa nước mới xây đã được tích đầy nước.
- 雨水 存于 池子 里
- Nước mưa đọng lại trong hồ.
✪ 4. để dành; gửi tiền tiết kiệm
储蓄
- 他 有 存款
- Anh ấy có khoản tiết kiệm.
- 我 定期 存 下 一笔 钱
- Tôi định kỳ để dành một số tiền.
✪ 5. gởi; gửi
寄存
- 我 去 存车处
- Tôi đi bãi gửi xe.
- 你 可以 把 书包 存在 这儿
- Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.
✪ 6. giữ lại; gác lại
保持
- 这件 事 我们 存而不论
- Chuyện này chúng ta gác lại không bàn nữa.
✪ 7. số dư; tồn; còn lại
结存;余留
- 库 存货量 已 查清
- Lượng hàng tồn kho đã kiểm tra rõ.
- 账户 存额 还有 不少
- Số dư trong tài khoản còn nhiều.
✪ 8. ấp ủ; khao khát
思念;怀念
- 他 心里 存 着 很大 的 梦想
- Trong lòng anh ấy ấp ủ ước mơ to lớn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 存
✪ 1. 存 + Tân ngữ
Tích trữ/lưu giữ cái gì đấy
- 我存 一些 水果
- Tôi tích trữ một ít hoa quả.
- 他存 了 纪念品
- Anh ấy lưu giữ vật kỉ niệm.
✪ 2. 存了 + Thời gian
Lưu giữ/tích trữ/tồn bao nhiêu lâu
- 这 本书 我存 了 五年
- Quyển sách này tôi đã lưu giữ 5 năm rồi.
- 他 把 这包 玉米 存 了 六个月
- Anh ấy tích trữ bao ngô này sáu tháng rồi.
So sánh, Phân biệt 存 với từ khác
✪ 1. 存 vs 存放
Tân ngữ của "存" có thể là sự vật cụ thể cũng có thể là sự vật trừu tượng, tân ngữ của "存放" chỉ có thể là sự vật cụ thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存
- 齐 存在 了 很 久
- Nước Tề tồn tại trong một thời gian dài.
- 他 保存 了 很多 剪报
- Anh ta đã giữ rất nhiều bài cắt từ.
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 事物 的 存在 和 发展 , 必有 一定 的 条件
- sự tồn tại và phát triển của sự vật, cần phải có những điều kiện nhất định
- 他 不会 介意 你 的 存在
- Anh ấy không bận tâm đến sự tồn tại của bạn.
- 他们 在 囤里 储存 稻米
- Họ cất gạo trong bồ.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›