Đọc nhanh: 予 (dữ.dư). Ý nghĩa là: cho. Ví dụ : - 他得到了朋友的予以协助。 Anh ta được bạn bè giúp đỡ.. - 学校授予他“优秀学生”的称号。 Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".. - 老师给予我们很多鼓励。 Thầy giáo cho chúng ta rất nhiều sự khích lệ.
予 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho
给
- 他 得到 了 朋友 的 予以 协助
- Anh ta được bạn bè giúp đỡ.
- 学校 授予 他 优秀学生 的 称号
- Nhà trường trao cho anh ta danh hiệu "Học sinh giỏi".
- 老师 给予 我们 很多 鼓励
- Thầy giáo cho chúng ta rất nhiều sự khích lệ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 予
- 信仰 给予 我 勇气
- Tín ngưỡng cho tôi dũng khí.
- 领导 赋予 她 的 权力
- Lãnh đạo đã trao cho cô ấy quyền lực.
- 仰请 老师 给予 指示
- Kính xin thầy giáo cho chỉ thị.
- 公司 赋予 她 新 的 责任
- Công ty giao cho cô ấy trách nhiệm mới.
- 公司 授予 他 优秀员工 称号
- Công ty trao cho anh ấy danh hiệu nhân viên xuất sắc.
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 俄狄浦斯 王子 刚刚 授予 我 进入
- Hoàng tử Oedipus vừa cấp cho tôi quyền truy cập
- 他 日夜 祈求 上帝 赋予 他 虔敬 的 心
- Anh ta ngày đêm cầu nguyện Chúa trời ban cho anh ta một trái tim sùng đạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
予›