Đọc nhanh: 弃 (khí). Ý nghĩa là: vứt bỏ; vứt đi; quăng đi; bỏ qua. Ví dụ : - 不要随意弃置垃圾。 Đừng vứt rác tùy tiện.. - 他为了家庭弃业回家。 Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.. - 她弃掉了那件旧衣服。 Cô ấy vứt bỏ chiếc áo cũ đó.
弃 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vứt bỏ; vứt đi; quăng đi; bỏ qua
放弃;扔掉
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 她 弃 掉 了 那件 旧衣服
- Cô ấy vứt bỏ chiếc áo cũ đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弃
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 他 从未 放弃 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ.
- 他们 很 嫌弃 我
- Họ rất ghét tôi.
- 他们 不会 轻易 放弃
- Họ sẽ không dễ dàng bỏ cuộc.
- 他 不 愿意 舍弃 传统 的 钱包
- Anh ấy không đành lòng vứt bỏ chiếc ví tiền truyền thống.
- 他 从未 放弃 过 自己 的 梦想
- Anh ấy chưa bao giờ từ bỏ ước mơ của mình.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
- 他们 在 清理 社区 的 废弃物
- Họ đang xử lý các vật liệu bỏ đi trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弃›