volume volume

Từ hán việt: 【nã】

Đọc nhanh: (nã). Ý nghĩa là: cầm; đưa; lấy, đoạt; tóm; hạ; bắt, nắm bắt; nắm được. Ví dụ : - 他拿着一个水果盒子。 Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.. - 请你拿这杯水给他。 Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.. - 她试图拿住那只鸟。 Cô ấy cố gắng bắt con chim đó.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 1

khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. cầm; đưa; lấy

用手握住或抓取

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhe 一个 yígè 水果 shuǐguǒ 盒子 hézi

    - Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.

  • volume volume

    - qǐng zhè 杯水 bēishuǐ gěi

    - Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.

✪ 2. đoạt; tóm; hạ; bắt

捕捉;强取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试图 shìtú zhù zhǐ niǎo

    - Cô ấy cố gắng bắt con chim đó.

  • volume volume

    - yòng wǎng 拿到 nádào le 一条 yītiáo

    - Cô ấy đã bắt được một con cá bằng lưới.

✪ 3. nắm bắt; nắm được

掌握

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拿到 nádào le 重要 zhòngyào de 信息 xìnxī

    - Anh ấy đã nắm bắt thông tin quan trọng.

  • volume volume

    - 需要 xūyào zhù 公司 gōngsī de 战略 zhànlüè

    - Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.

✪ 4. làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ

挟制;故意使人为难

Ví dụ:
  • volume volume

    - lǎo shì xiǎng 一把 yībǎ

    - Anh ấy luôn muốn làm khó tôi một phen.

  • volume volume

    - bié de 失误 shīwù fàng

    - Đừng cứ mãi gây khó dễ cho cô ấy vì lỗi lầm đó.

✪ 5. nhận; giành; đạt

收到;取得

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拿到 nádào 工作 gōngzuò 通知 tōngzhī le

    - Tôi đã nhận được thông báo công việc.

  • volume volume

    - 拿到 nádào le 奖学金 jiǎngxuéjīn

    - Anh ấy đã nhận được học bổng.

✪ 6. làm hỏng; làm hư hại

强烈的作用使物体变坏

Ví dụ:
  • volume volume

    - 高温 gāowēn 拿坏 náhuài le 电子设备 diànzǐshèbèi

    - Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.

  • volume volume

    - 风沙 fēngshā 强烈 qiángliè 拿坏 náhuài le 建筑 jiànzhù

    - Gió cát mạnh đã làm hỏng công trình.

✪ 7. giả vờ; ra vẻ; tỏ ra; làm bộ làm tịch

装出或做出(某种姿态、样子)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 拿架子 nájiàzi

    - Cô ấy luôn thích tỏ ra kiêu kỳ.

  • volume volume

    - 拿腔拿调 náqiāngnádiào 说话 shuōhuà

    - Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.

✪ 8. quyết định; đưa ra quyết định

决定;做出决定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 拿定 nádìng le 主意 zhǔyi

    - Tôi đã quyết định xong.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen hái 没有 méiyǒu dìng 计划 jìhuà

    - Chúng tôi vẫn chưa quyết định kế hoạch.

khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lấy; đem ( theo cách tương tự như 把)

引进所处置的对象,相当于“把”“对”

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié 开玩笑 kāiwánxiào

    - Đừng đem tôi ra làm trò cười.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ dāng 榜样 bǎngyàng

    - Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.

✪ 2. dùng; bằng

引进所凭借的工具、材料等,相当于“用”

Ví dụ:
  • volume volume

    - 手机 shǒujī chá le 资料 zīliào

    - Anh ấy dùng điện thoại để tra cứu tài liệu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 铅笔 qiānbǐ xiě le 答案 dáàn

    - Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 拿 + Tân ngữ (筷子/钱/书)

Lấy đũa; lấy tiền; lấy sách

Ví dụ:
  • volume

    - 常常 chángcháng qián mǎi jiǔ

    - Anh ta thường lấy tiền để mua rượu.

✪ 2. 拿... ...来说/来讲

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - cóng 我们 wǒmen 拿到 nádào le 比林斯 bǐlínsī 学园 xuéyuán de 面试 miànshì 名额 míngé

    - Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.

  • volume volume

    - 他们 tāmen cài 晾干 liànggān

    - Họ lấy rau đi hong khô.

  • volume volume

    - cóng 衣兜 yīdōu 拿出 náchū 一些 yīxiē qián 递给 dìgěi 出租车 chūzūchē 司机 sījī

    - Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen hǎo 行礼 xínglǐ 出发 chūfā le

    - Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi

  • volume volume

    - cóng 褚里 chǔlǐ 拿出 náchū 手机 shǒujī

    - Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.

  • volume volume

    - cóng 帆布袋 fānbùdài 拿出 náchū le 一个 yígè 金属 jīnshǔ 水瓶 shuǐpíng

    - Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..

  • volume volume

    - 麻烦 máfán bāng 一下 yīxià 东西 dōngxī

    - Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.

  • volume volume

    - 五郎 wǔláng 怎么 zěnme huì 觉得 juéde 我能 wǒnéng 拿出 náchū 这么 zhème 一大笔钱 yīdàbǐqián

    - Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao