Đọc nhanh: 拿 (nã). Ý nghĩa là: cầm; đưa; lấy, đoạt; tóm; hạ; bắt, nắm bắt; nắm được. Ví dụ : - 他拿着一个水果盒子。 Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.. - 请你拿这杯水给他。 Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.. - 她试图拿住那只鸟。 Cô ấy cố gắng bắt con chim đó.
拿 khi là Động từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. cầm; đưa; lấy
用手握住或抓取
- 他 拿 着 一个 水果 盒子
- Anh ấy đang cầm một hộp trái cây.
- 请 你 拿 这 杯水 给 他
- Bạn hãy đưa cốc nước này cho anh ấy.
✪ 2. đoạt; tóm; hạ; bắt
捕捉;强取
- 她 试图 拿 住 那 只 鸟
- Cô ấy cố gắng bắt con chim đó.
- 她 用 网 拿到 了 一条 鱼
- Cô ấy đã bắt được một con cá bằng lưới.
✪ 3. nắm bắt; nắm được
掌握
- 他 拿到 了 重要 的 信息
- Anh ấy đã nắm bắt thông tin quan trọng.
- 她 需要 拿 住 公司 的 战略
- Cô ấy cần nắm bắt chiến lược của công ty.
✪ 4. làm khó; gây khó dễ; làm khó dễ
挟制;故意使人为难
- 他 老 是 想 拿 我 一把
- Anh ấy luôn muốn làm khó tôi một phen.
- 别 拿 她 的 失误 不 放
- Đừng cứ mãi gây khó dễ cho cô ấy vì lỗi lầm đó.
✪ 5. nhận; giành; đạt
收到;取得
- 我 拿到 工作 通知 了
- Tôi đã nhận được thông báo công việc.
- 他 拿到 了 奖学金
- Anh ấy đã nhận được học bổng.
✪ 6. làm hỏng; làm hư hại
强烈的作用使物体变坏
- 高温 拿坏 了 电子设备
- Nhiệt độ cao đã làm hỏng thiết bị điện tử.
- 风沙 强烈 , 拿坏 了 建筑
- Gió cát mạnh đã làm hỏng công trình.
✪ 7. giả vờ; ra vẻ; tỏ ra; làm bộ làm tịch
装出或做出(某种姿态、样子)
- 她 总是 喜欢 拿架子
- Cô ấy luôn thích tỏ ra kiêu kỳ.
- 他 拿腔拿调 地 说话
- Ông ta nói chuyện một cách làm bộ làm tịch.
✪ 8. quyết định; đưa ra quyết định
决定;做出决定
- 我 已经 拿定 了 主意
- Tôi đã quyết định xong.
- 我们 还 没有 拿 定 计划
- Chúng tôi vẫn chưa quyết định kế hoạch.
拿 khi là Giới từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lấy; đem ( theo cách tương tự như 把)
引进所处置的对象,相当于“把”“对”
- 别 拿 我 开玩笑
- Đừng đem tôi ra làm trò cười.
- 你 可以 拿 他 当 榜样
- Bạn có thể lấy anh ấy làm gương.
✪ 2. dùng; bằng
引进所凭借的工具、材料等,相当于“用”
- 他 拿 手机 查 了 资料
- Anh ấy dùng điện thoại để tra cứu tài liệu.
- 他们 拿 铅笔 写 了 答案
- Họ dùng bút chì để viết câu trả lời.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拿
✪ 1. 拿 + Tân ngữ (筷子/钱/书)
Lấy đũa; lấy tiền; lấy sách
- 他 常常 拿 钱 去 买 酒
- Anh ta thường lấy tiền để mua rượu.
✪ 2. 拿... ...来说/来讲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿
- 从 我们 拿到 了 比林斯 利 学园 的 面试 名额 起
- Kể từ khi một vị trí được mở ra tại Học viện Billingsley.
- 他们 把 菜 拿 去 晾干
- Họ lấy rau đi hong khô.
- 他 从 衣兜 里 拿出 一些 钱 递给 出租车 司机
- Anh ta lấy ra một ít tiền từ túi áo và đưa cho tài xế taxi.
- 他们 拿 好 行礼 , 出发 了
- Anh ta cầm hành lý, xuất phát rồi
- 他 从 褚里 拿出 手机
- Anh ấy lấy điện thoại ra từ túi.
- 他 从 帆布袋 里 拿出 了 一个 金属 水瓶
- Anh lấy ra một chai nước bằng kim loại từ trong túi vải canvas..
- 麻烦 你 帮 我 拿 一下 东西
- Phiền bạn cầm giúp tôi ít đồ.
- 五郎 怎么 会 觉得 我能 拿出 这么 一大笔钱
- Làm thế quái nào mà Goro lại mong tôi kiếm được loại tiền như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拿›
Lấy
Bắt, Véo
Duy Trì, Giữ Vững, Ủng Hộ
Túm, Nhúp
cầm; nắmđảm nhiệm; chỉ đạo; quản lýkiên trì; nhất quyếtchấp hành; thi hành; thực hiện; tuân thủbắt; bắt giữ; tómbạn thân; bạn cùng chí hướngchứng từ; giấy tờ; biên lai; biên nhận
Nắm, Bắt, Cầm (Bằng Tay)
đưa lên; nâng lên