volume volume

Từ hán việt: 【dữ.dư.dự】

Đọc nhanh: (dữ.dư.dự). Ý nghĩa là: và; với, cùng; với; cùng với, cho; dành cho. Ví dụ : - 工业与农业。 Công nghiệp và nông nghiệp.. - 批评与自我批评。 Phê bình và tự phê bình. - 生死与共。 Sống chết cùng nhau.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. và; với

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工业 gōngyè 农业 nóngyè

    - Công nghiệp và nông nghiệp.

  • volume volume

    - 批评 pīpíng 自我批评 zìwǒpīpíng

    - Phê bình và tự phê bình

khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cùng; với; cùng với

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生死与共 shēngsǐyǔgòng

    - Sống chết cùng nhau.

  • volume volume

    - shì hǎo 朋友 péngyou

    - Tôi với anh ấy là bạn tốt.

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cho; dành cho

Ví dụ:
  • volume volume

    - 信件 xìnjiàn 交与 jiāoyǔ 本人 běnrén

    - Thư từ đã giao cho người nhận.

  • volume volume

    - 一个 yígè

    - Cho bạn một quả lê.

✪ 2. qua lại; đi lại

交往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相与 xiāngyǔ

    - Đi lại với nhau; qua lại với nhau.

  • volume volume

    - 与国 yǔguó ( 友邦 yǒubāng )

    - Nước bạn

✪ 3. giúp đỡ; ủng hộ; tỏ ý khen ngợi

赞许;赞助

Ví dụ:
  • volume volume

    - 朋友 péngyou jiē de 想法 xiǎngfǎ

    - Mội người đều ủng hộ ý nghĩ của bạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng de 决定 juédìng

    - Mọi người đều ủng hộ ý nghĩ của bạn.

✪ 4. chờ; đợi; chờ đợi

等待

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 门口 ménkǒu

    - Tôi ở cửa ra vào chờ bạn.

  • volume volume

    - zài 校门口 xiàoménkǒu

    - Anh ấy đợi tôi ở cổng trường.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A + 与 + B

A và/ với B

Ví dụ:
  • volume

    - 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 很甜 hěntián

    - Táo với chuối rất ngọt.

  • volume

    - 小猫 xiǎomāo 小狗 xiǎogǒu 玩耍 wánshuǎ

    - Mèo con và chó con chơi đùa.

✪ 2. A + 与 + B + Động từ (合作、有关、无关、斗争、联系、建立)

biểu thị mối quan hệ hoặc hành động giữa hai đối tượng A và B

Ví dụ:
  • volume

    - 邀请 yāoqǐng le 合作 hézuò

    - Anh ấy mời tôi hợp tác với anh ấy.

  • volume

    - 断绝 duànjué le 所有人 suǒyǒurén de 联系 liánxì

    - Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 和 vs 与

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa là và.
Khác:
- "" thường dùng trong khẩu ngữ, "" khá trang trọng thường sử dụng trong văn phong lịch sự, tiêu đề 、đề mục、bài viết.
- Khi sử dụng "", thành phần hai bên của là đồng đẳng.
Khi sử dụng "" chúng ta có thể có cảm giác rằng phần chính nói tới sẽ là đối tượng đứng trước "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 莫如 mòrú 他来 tālái

    - nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.

  • volume volume

    - 一个 yígè

    - Cho bạn một quả lê.

  • volume volume

    - 与会 yùhuì 人员 rényuán 总数 zǒngshù 不足 bùzú 一百 yìbǎi

    - tổng số người dự họp không đến 100 người.

  • volume volume

    - 与会 yùhuì 人员 rényuán

    - nhân viên tham gia hội nghị

  • volume volume

    - 与会者 yùhuìzhě gài 一千 yīqiān rén

    - Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.

  • volume volume

    - 黄道 huángdào 十二 shíèr 星座 xīngzuò 占星术 zhānxīngshù 有关 yǒuguān

    - Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.

  • volume volume

    - 与会国 yùhuìguó

    - nước tham dự hội nghị

  • volume volume

    - 世界 shìjiè 各国 gèguó 通商 tōngshāng

    - buôn bán với các nước trên thế giới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao