Đọc nhanh: 与 (dữ.dư.dự). Ý nghĩa là: và; với, cùng; với; cùng với, cho; dành cho. Ví dụ : - 工业与农业。 Công nghiệp và nông nghiệp.. - 批评与自我批评。 Phê bình và tự phê bình. - 生死与共。 Sống chết cùng nhau.
与 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. và; với
和
- 工业 与 农业
- Công nghiệp và nông nghiệp.
- 批评 与 自我批评
- Phê bình và tự phê bình
与 khi là Giới từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng; với; cùng với
跟
- 生死与共
- Sống chết cùng nhau.
- 我 与 他 是 好 朋友
- Tôi với anh ấy là bạn tốt.
与 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cho; dành cho
给
- 信件 已 交与 本人
- Thư từ đã giao cho người nhận.
- 与 你 一个 梨
- Cho bạn một quả lê.
✪ 2. qua lại; đi lại
交往
- 相与
- Đi lại với nhau; qua lại với nhau.
- 与国 ( 友邦 )
- Nước bạn
✪ 3. giúp đỡ; ủng hộ; tỏ ý khen ngợi
赞许;赞助
- 朋友 皆 与 你 的 想法
- Mội người đều ủng hộ ý nghĩ của bạn.
- 我们 应 与 她 的 决定
- Mọi người đều ủng hộ ý nghĩ của bạn.
✪ 4. chờ; đợi; chờ đợi
等待
- 我 在 门口 与 你
- Tôi ở cửa ra vào chờ bạn.
- 他 在 校门口 与 我
- Anh ấy đợi tôi ở cổng trường.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 与
✪ 1. A + 与 + B
A và/ với B
- 苹果 与 香蕉 很甜
- Táo với chuối rất ngọt.
- 小猫 与 小狗 玩耍
- Mèo con và chó con chơi đùa.
✪ 2. A + 与 + B + Động từ (合作、有关、无关、斗争、联系、建立)
biểu thị mối quan hệ hoặc hành động giữa hai đối tượng A và B
- 他 邀请 了 我 与 他 合作
- Anh ấy mời tôi hợp tác với anh ấy.
- 他 断绝 了 与 所有人 的 联系
- Anh ấy cắt đứt liên lạc với mọi người.
So sánh, Phân biệt 与 với từ khác
✪ 1. 和 vs 与
Giống:
- Cả hai từ đều mang nghĩa là và.
Khác:
- "和" thường dùng trong khẩu ngữ, "与" khá trang trọng thường sử dụng trong văn phong lịch sự, tiêu đề 、đề mục、bài viết.
- Khi sử dụng "和", thành phần hai bên của 和 là đồng đẳng.
Khi sử dụng "与" chúng ta có thể có cảm giác rằng phần chính nói tới sẽ là đối tượng đứng trước "与".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与
- 与其 你 去 , 莫如 他来
- nếu để anh đi thì chi bằng chờ hắn đến.
- 与 你 一个 梨
- Cho bạn một quả lê.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 与会者 盖 一千 人
- Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 与会国
- nước tham dự hội nghị
- 与 世界 各国 通商
- buôn bán với các nước trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
与›