Đọc nhanh: 出发起跳 (xuất phát khởi khiêu). Ý nghĩa là: xuất phát trong bơi (Thể thao dưới nước).
出发起跳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuất phát trong bơi (Thể thao dưới nước)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出发起跳
- 人造行星 上 发出 的 讯号
- Tín hiệu do vệ tinh nhân tạo phát đi.
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 我同 他 一起 出发
- Tôi cùng với anh ấy khởi hành.
- 我们仨 一起 出发
- Chúng tôi ba người cùng đi.
- 我们 要分 两起 出发
- Chúng ta sẽ khởi hành theo hai nhóm.
- 他 往 起 一站 , 准备 出发
- Anh ấy đột ngột đứng dậy, chuẩn bị xuất phát.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 今天 , 我 和 他们 同时 出发
- Hôm nay, tôi và họ cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
发›
起›
跳›