Đọc nhanh: 发情 (phát tình). Ý nghĩa là: động dục; động đực; động hớn; động cái; rượn; nhảy cỡn; động cỡn. Ví dụ : - 发情期 thời kỳ động dục
发情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. động dục; động đực; động hớn; động cái; rượn; nhảy cỡn; động cỡn
雌性的高等动物卵子成熟前后,生理上要求交配
- 发情期
- thời kỳ động dục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发情
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 他 和 情人 约会 被 妻子 发现 了
- Anh ta bị vợ phát hiện đang hẹn hò với người tình.
- 他 在 发泄 情绪
- Anh ấy đang trút hết cảm xúc.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 事情 发生 在 去年
- sự việc xảy ra vào năm ngoái.
- 他 打游戏 是 为了 发泄 情绪
- Anh ấy chơi game để giải tỏa cảm xúc.
- 从 利益 的 角度 出发 分析 情况
- Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
情›