Đọc nhanh: 发起人 (phát khởi nhân). Ý nghĩa là: thành viên sáng lập, người khởi xướng, người đề nghị.
发起人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thành viên sáng lập
founding member
✪ 2. người khởi xướng
initiator
✪ 3. người đề nghị
proposer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发起人
- 发起人
- người khởi xướng
- 有 的 人 看到 色情杂志 能 激发起 性欲
- Một số người khi nhìn thấy tạp chí khiêu dâm có thể kích thích ham muốn tình dục.
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 向 敌人 发起 冲击
- Tấn công kẻ địch.
- 您 当 发起人 最合适 , 不必 谦让 了
- anh làm
- 我们 军队 对 敌人 发起 冲击
- Quân ta tấn công kẻ thù.
- 我 的 车 发动 不 起来 了 , 我 就 向 碰巧 路过 的 人 求助
- Xe của tôi không khởi động được nữa, vì vậy tôi đã nhờ cậy vào người đi ngang qua tình cờ để được giúp đỡ.
- 这个 科研 小组 是 他们 几个 人 自发 地 组织 起来 的
- nhóm nghiên cứu khoa học này do họ tự tổ chức lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
发›
起›