Đọc nhanh: 发洋财 (phát dương tài). Ý nghĩa là: phát tài; của bất ngờ.
发洋财 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát tài; của bất ngờ
原指在与外国人有关的活动中发财,后泛指获得意外的财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发洋财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 发洋财
- phát tài
- 国家 集中 了 所有 财力物力 和 人来 发展 交通
- Nhà nước đã tập trung mọi nguồn lực tài chính, vật chất và nhân lực để phát triển giao thông vận tải.
- 别 惹 到 这种 女人 , 最后 会 发现 人财两空
- Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 你 在 哪个 公司 发财 呢 ?
- Bạn làm việc ở công ty nào vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
洋›
财›