Đọc nhanh: 升官发财 (thăng quan phát tài). Ý nghĩa là: để được thăng chức và đạt được sự giàu có (thành ngữ).
升官发财 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để được thăng chức và đạt được sự giàu có (thành ngữ)
to be promoted and gain wealth (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升官发财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 升官发财
- thăng quan phát tài
- 他 最近 发财 , 买 了 车
- Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 你们 的 朋友 在 哪里 发财 ?
- Bạn bè của bạn làm việc ở đâu?
- 卫星 准时 发射 升空
- Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
发›
官›
财›