升官发财 shēngguān fācái
volume volume

Từ hán việt: 【thăng quan phát tài】

Đọc nhanh: 升官发财 (thăng quan phát tài). Ý nghĩa là: để được thăng chức và đạt được sự giàu có (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "升官发财" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

升官发财 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để được thăng chức và đạt được sự giàu có (thành ngữ)

to be promoted and gain wealth (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升官发财

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • volume volume

    - 升官发财 shēngguānfācái

    - thăng quan phát tài

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 发财 fācái mǎi le chē

    - Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 刚升 gāngshēng wèi 尉官 wèiguān le

    - Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.

  • volume volume

    - 一心 yīxīn 祝福 zhùfú 两次三番 liǎngcìsānfān zhù 四季 sìjì 发财 fācái 五福临门 wǔfúlínmén

    - Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen de 朋友 péngyou zài 哪里 nǎlǐ 发财 fācái

    - Bạn bè của bạn làm việc ở đâu?

  • volume volume

    - 卫星 wèixīng 准时 zhǔnshí 发射 fāshè 升空 shēngkōng

    - Vệ tinh đã phóng lên đúng giờ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thập 十 (+2 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thăng
    • Nét bút:ノ一ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HT (竹廿)
    • Bảng mã:U+5347
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Guān
    • Âm hán việt: Quan
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JRLR (十口中口)
    • Bảng mã:U+5B98
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+3 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:丨フノ丶一丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BODH (月人木竹)
    • Bảng mã:U+8D22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao