Đọc nhanh: 小发财 (tiểu phát tài). Ý nghĩa là: (va chạm) (Tw) xe tải nhỏ, Xe tải Kei.
小发财 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (va chạm) (Tw) xe tải nhỏ
(coll.) (Tw) mini truck
✪ 2. Xe tải Kei
Kei truck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小发财
- 他们 发现 了 一颗 小行星
- Họ tìm ra một tiểu hành tinh.
- 他 发现 了 地上 的 细小 颗粒
- Anh ấy phát hiện những hạt nhỏ trên mặt đất.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他 让 我 去 财政 小组 委员会 工作
- Anh ấy yêu cầu tôi phục vụ trong tiểu ban tài chính.
- 他 很多年 前 曾经 发表 过 小说
- ông đã xuất bản một cuốn tiểu thuyết cách đây nhiều năm.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
⺌›
⺍›
小›
财›