Đọc nhanh: 发家 (phát gia). Ý nghĩa là: làm giàu; phát tài; trở nên giàu có. Ví dụ : - 发家致富 phát tài; làm giàu
发家 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm giàu; phát tài; trở nên giàu có
使家庭变得富裕
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发家
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他 的 发言 扫兴 了 大家 的 兴致
- Lời phát biểu của anh ấy làm mọi người mất hứng.
- 中国 是 一个 发展中国家
- Trung Quốc là quốc gia đang phát triển.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 会议 上 大家 都 集中 发言
- Mọi người tập trung phát biểu tại cuộc họp.
- 他 有些 生气 , 但 当着 大家 的 面 不好 发作
- nó đang bực đấy, nhưng trước mặt mọi người không tiện nổi giận.
- 他开 了 一家 新 的 理发店
- Anh ấy mở một tiệm cắt tóc mới.
- 他 在 回家 的 路上 发生 了 意外
- Anh ấy xảy ra sự cố trên đường về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
家›