Đọc nhanh: 发横财 (phát hoành tài). Ý nghĩa là: để lót túi của một người, kiếm tiền, kiếm tiền dễ dàng.
发横财 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để lót túi của một người
to line one's pockets
✪ 2. kiếm tiền
to make a fortune
✪ 3. kiếm tiền dễ dàng
to make easy money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发横财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 发横财
- làm giàu ngang xương.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
- 你 在 哪个 公司 发财 呢 ?
- Bạn làm việc ở công ty nào vậy?
- 你们 的 朋友 在 哪里 发财 ?
- Bạn bè của bạn làm việc ở đâu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
横›
财›