Đọc nhanh: 发财车 (phát tài xa). Ý nghĩa là: (Tw) xe tải nhỏ, Xe tải Kei.
发财车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) xe tải nhỏ
(Tw) mini truck
✪ 2. Xe tải Kei
Kei truck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发财车
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 他 最近 发财 , 买 了 车
- Gần đây anh ấy phát tài, đã mua xe.
- 别 惹 到 这种 女人 , 最后 会 发现 人财两空
- Đừng động vào loại phụ nữ này, không sau mất cả người lẫn của.
- 他 昨天 发了 一注 洋财
- Anh ấy hôm qua kiếm được một khoản tiền lớn.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 告诉 我 发财 的 秘诀
- Anh ấy nói với tôi bí quyết phát tài.
- 他 最近 在 哪里 发财 呢 ?
- Gần đây anh ấy làm việc ở đâu vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
财›
车›