Đọc nhanh: 恭喜发财 (cung hỉ phát tài). Ý nghĩa là: chúc thịnh vượng; cung hỉ phát tài (lời chúc mừng năm mới). Ví dụ : - 恭喜发财,新年快乐。 Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.. - 恭喜发财,红包拿来! Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.. - 亲爱的叔叔阿姨,恭喜发财! Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
恭喜发财 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chúc thịnh vượng; cung hỉ phát tài (lời chúc mừng năm mới)
新年祝贺的吉祥话
- 恭喜发财 , 新年快乐
- Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭喜发财
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 恭喜发财
- Cung hỉ phát tài.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 他 总是 做 发财 的 梦
- Anh ấy luôn ảo tưởng phát tài.
- 恭喜发财 , 新年快乐
- Cung hỷ phát tài, chúc mừng năm mới.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 你 在 哪个 公司 发财 呢 ?
- Bạn làm việc ở công ty nào vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
喜›
恭›
财›