Đọc nhanh: 致富 (trí phú). Ý nghĩa là: làm giàu. Ví dụ : - 勤劳致富 cần cù làm giàu. - 致富之路 con đường làm giàu
致富 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm giàu
实现富裕
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致富
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 发家致富
- phát tài; làm giàu
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 暴发户 ( 比喻 突然 发财致富 或 得势 的 人 或 人家 )
- nhà mới phất; kẻ mới phất
- 他 通过 勤劳致富
- Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.
- 他 是 一名 经验丰富 的 环境 工程师 , 致力于 环保 项目 的 开发
- Anh ấy là một kỹ sư môi trường giàu kinh nghiệm, tận tâm phát triển các dự án bảo vệ môi trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
致›