Đọc nhanh: 反演 (phản diễn). Ý nghĩa là: đảo ngược; lộn ngược; phép nghịch đảo.
反演 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đảo ngược; lộn ngược; phép nghịch đảo
把空间所有方向同时反过来,因此每个坐标可以用它自己的负值来代替的一种方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反演
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 他 经常 扮演 反面人物
- Anh ấy hay vào vai những kẻ xấu.
- 他常演 反派 脚
- Anh ấy thường đóng vai phản diện.
- 他 的 表演 引起 了 不同 的 反应
- Phần biểu diễn của anh ấy đã tạo ra những phản ứng khác nhau.
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 不管 他 说 不 说 , 反正 我 知道 了
- Dù anh ấy có nói hay không thì tôi cũng biết.
- 她 曾经 登台 演出 , 反响 不 一
- cô ấy từng lên sân khấu biểu diễn, có nhiều phản ứng khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
反›
演›