Đọc nhanh: 应声 (ứng thanh). Ý nghĩa là: theo tiếng. Ví dụ : - 应声而至。 theo tiếng gọi mà đến.. - 一枪打去,猛兽应声而倒。 bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
应声 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo tiếng
随着声音
- 应声 而 至
- theo tiếng gọi mà đến.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应声
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 他 答应 了 一声 , 拔腿就跑 了
- anh ta đáp một tiếng rồi co cẳng chạy đi ngay.
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 问 了 半天 , 你 也 该 应 一声
- hỏi mãi anh cũng nên trả lời một tiếng.
- 应声 而 至
- theo tiếng gọi mà đến.
- 我们 应该 听从 良心 的 声音
- Chúng ta nên lắng nghe tiếng nói của lương tâm.
- 他 喊 了 几声 , 也 没有 人 答应
- Anh ấy kêu mấy tiếng mà không có ai đáp lại.
- 他 答应 了 一声 就 走 了
- Anh ấy đáp lại một tiếng rồi đi luôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
应›