Đọc nhanh: 回响 (hồi hưởng). Ý nghĩa là: tiếng vọng; tiếng vọng lại; tiếng vang, hưởng ứng; đáp lại, dội. Ví dụ : - 歌声在山谷中激起了回响。 tiếng ca vang vọng trong hang núi.. - 增产节约的倡议得到了全厂各车间的回响。 đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
回响 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiếng vọng; tiếng vọng lại; tiếng vang
回声
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
✪ 2. hưởng ứng; đáp lại
响应
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
✪ 3. dội
倒进去或装进去 (多指液体、气体或颗粒状物体)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回响
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 钟声 响亮 地 回荡
- Tiếng chuông ngân vang vọng lại.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 书声 唔 唔 在 图书馆 回响
- Tiếng đọc sách ê a vang vọng trong thư viện.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
- 粉笔 , 仍 在 吱 嘎 作响 ; 叮咛 , 仍 在 耳边 回唱
- Phấn, vẫn kẽo kẹt; nhắc nhở, vẫn hát lại bên tai
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
响›
回›