Đọc nhanh: 反叛分子 (phản bạn phân tử). Ý nghĩa là: người nổi dậy, nổi loạn.
反叛分子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người nổi dậy
insurgent
✪ 2. nổi loạn
rebel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反叛分子
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 他 被 指控 为 反革命 分子
- Anh ta bị buộc tội là phần tử phản cách mạng.
- 现行 反革命 分子
- Bọn phản cách mạng đang hoạt động.
- 他 是 一 撮 反动分子 的 成员
- Anh ta là thành viên của một nhóm phần tử phản động.
- 一支 反叛 军队 进入 了 金沙萨 境内 几公里 处
- Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
反›
叛›
子›