Đọc nhanh: 春去夏来 (xuân khứ hạ lai). Ý nghĩa là: xuân qua hạ đến.
春去夏来 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xuân qua hạ đến
春天过去,夏天到来形容时光流逝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春去夏来
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 春雨 带来 了 夏日 百花
- Mưa xuân mang đến mùa hè với hàng trăm loài hoa.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 他 去 市场 , 跳来跳去 也 没有 买到 他 满意 的 衣服
- Anh ấy chọn đi chọn lại cũng không chọn được bộ quần áo anh ấy thích
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 长长的 冬天 过去 新春 来 了
- Mùa đông dài đã qua và năm mới đã đến.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 他们 以 抓阄 来 决定 谁 先 去
- Họ sử dụng việc rút thăm để quyết định ai đi trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
夏›
春›
来›