Đọc nhanh: 逝去的容颜 (thệ khứ đích dung nhan). Ý nghĩa là: Mặt chết,dung nhan phai tàn; dung mạo trôi đi..
逝去的容颜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt chết,dung nhan phai tàn; dung mạo trôi đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逝去的容颜
- 她 的 祖父 不幸 逝去
- Ông của cô ấy đã không may qua đời.
- 她 在 努力 追回 逝去 的 青春
- Cô đang cố gắng lấy lại tuổi trẻ đã mất.
- 她 的 容颜 很 美丽
- Dung mạo của cô ấy rất xinh đẹp.
- 这个 贫穷 的 母亲 怅惘 地 回忆 她 已经 逝去 的 青春
- Người mẹ nghèo đau lòng nhớ lại tuổi thanh xuân đã qua đi của mình.
- 回顾过去 就 很 容易 明白 我们 的 错处 了
- Nhìn lại quá khứ, chúng ta dễ dàng nhận ra những sai lầm của chúng ta.
- 镜子 反映 出 她 美丽 的 容颜
- Tấm gương phản chiếu dung nhan của cô.
- 她 的 容颜 渐渐 老去
- Dung nhan của cô ấy dần dần già đi.
- 激光 美容 可以 有效 去除 皮肤 上 的 细纹
- Làm đẹp bằng laser có thể loại bỏ hiệu quả các nếp nhăn trên da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
容›
的›
逝›
颜›