Đọc nhanh: 出去 (xuất khứ). Ý nghĩa là: ra; ra ngoài. Ví dụ : - 她出去买东西了。 Cô ấy ra ngoài mua đồ rồi.. - 孩子们都出去玩了。 Bọn trẻ đều ra ngoài chơi rồi.. - 他正在出去吃饭。 Anh ấy đang ra ngoài ăn cơm.
出去 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra; ra ngoài
从里面到外面去
- 她 出去 买 东西 了
- Cô ấy ra ngoài mua đồ rồi.
- 孩子 们 都 出去玩 了
- Bọn trẻ đều ra ngoài chơi rồi.
- 他 正在 出去 吃饭
- Anh ấy đang ra ngoài ăn cơm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 出去
✪ 1. Động từ + 出去
bổ ngữ xu hướng kép
- 他 跑出去 买 东西 了
- Anh ấy chạy ra ngoài mua đồ rồi.
- 请 你 把 垃圾 带 出去
- Bạn hãy đem rác ra ngoài đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 出去
- 从 这里 出发 去 公园 很 方便
- Xuất phát từ đây đi công viên rất tiện.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
去›