Đọc nhanh: 原野 (nguyên dã). Ý nghĩa là: đồng bằng; đồng nội; đồng trống. Ví dụ : - 辽阔的原野 đồng ruộng mênh mông. - 山下是肥沃的原野。 dưới chân núi là cánh đồng phì nhiêu.
原野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng bằng; đồng nội; đồng trống
平原旷野
- 辽阔 的 原野
- đồng ruộng mênh mông
- 山下 是 肥沃 的 原野
- dưới chân núi là cánh đồng phì nhiêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原野
- 辽阔 的 原野
- đồng ruộng mênh mông
- 雪后 的 原野 白茫茫 一片
- Đồng bằng sau trận tuyết trắng xóa một màu.
- 这片 原野 非常广阔
- Cánh đồng này rất rộng lớn.
- 骏马 在 原野 上 飞驰
- tuấn mã chạy băng băng trên đồng cỏ.
- 朦胧 的 月光 笼罩着 原野
- ánh trăng phủ khắp cánh đồng.
- 曝露 于 原野 之中
- lộ ra giữa đồng.
- 她 在 寂寞 的 原野 上 漫步
- Cô ấy đi dạo trên cánh đồng hoang vắng.
- 原始社会 的 人用 粗糙 的 石器 猎取 野兽
- người nguyên thuỷ dùng dụng cụ thô sơ bằng đá để săn bắt thú rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
原›
野›
cánh đồng bát ngát; đồng cỏ bao la; vùng hoang vu; vùng hoang dã; vùng bỏ hoang; nơi vắng vẻ tiêu điều; nơi hoang tàn; khoáng dã
điền viên; nông thôn; đồng quê
Đồng Ruộng
Ruộng Đồng, Ruộng Nương, Điền Địa
vùng nông thônkhu vực mở bên ngoài thành phố
Vùng Ngoại Ô, Vùng Ngoại Thành, Khu Vực Ngoại Thành
Ngoài Trời, Bên Ngoài, Ngoài Tự Nhiên
Thảo Nguyên, Đồng Cỏ