Đọc nhanh: 野外 (dã ngoại). Ý nghĩa là: ngoài trời; bên ngoài; ngoài tự nhiên. Ví dụ : - 我们周末去野外露营。 Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.. - 他喜欢在野外散步。 Anh ấy thích đi dạo ngoài trời.. - 一群牛在野外吃草。 Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
野外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài trời; bên ngoài; ngoài tự nhiên
离居民点较远的地方
- 我们 周末 去 野外 露营
- Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.
- 他 喜欢 在 野外 散步
- Anh ấy thích đi dạo ngoài trời.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野外
- 野兔 生活 在 野外
- Thỏ rừng sống trong hoang dã.
- 野外作业
- Bài tập dã ngoại.
- 野外 活动
- Hoạt động dã ngoại
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 野外 生活 被 大大 地 高估 了
- Cuộc sống hoang dã được đánh giá rất cao.
- 他 喜欢 在 野外 散步
- Anh ấy thích đi dạo ngoài trời.
- 我们 周末 去 野外 露营
- Cuối tuần chúng tôi đi cắm trại ngoài trời.
- 她 和 家人 周末 常去 郊外 搞 野餐
- Cô ấy và gia đình thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
野›