Đọc nhanh: 郊野 (giao dã). Ý nghĩa là: vùng nông thôn, khu vực mở bên ngoài thành phố.
郊野 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vùng nông thôn
countryside
✪ 2. khu vực mở bên ngoài thành phố
open area outside the city
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊野
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 他们 在 野外 炮 玉米
- Họ nướng bắp ngô ngoài đồng.
- 他们 在 郊区 僦 了 一块 地
- Họ thuê một mảnh đất ở ngoại ô.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他们 在 进行 一场 野战 演习
- Họ đang tiến hành một cuộc diễn tập dã chiến.
- 她 和 家人 周末 常去 郊外 搞 野餐
- Cô ấy và gia đình thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
郊›
野›