Đọc nhanh: 田野 (điền dã). Ý nghĩa là: đồng; ruộng; đồng ruộng; cánh đồng. Ví dụ : - 农民在田野里劳作。 Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.. - 孩子们在田野上奔跑。 Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.. - 他们在田野上放风筝。 Họ đang thả diều trên cánh đồng.
田野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng; ruộng; đồng ruộng; cánh đồng
田地和原野
- 农民 在 田野 里 劳作
- Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.
- 孩子 们 在 田野 上 奔跑
- Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 田野 với từ khác
✪ 1. 田地 vs 田间 vs 田野
Ba danh từ này có nghĩa giống nhau.
"田地" cũng có nghĩa là "mặt đất", nhưng"田间" và "田野" không có nghĩa này.
Ngoài ra, "田野" bao gồmruộng và đồng bằng, "田间" chỉ giữa ruộng đất với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田野
- 乌云 笼罩 那片 田野
- Mây đen bao phủ cánh đồng đó.
- 他 在 田里 清除 野莱
- Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.
- 他 驱奔 田野 追 春风
- Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.
- 独自一人 在 田野 里 游荡
- một mình dạo chơi trên đồng cỏ.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 拖拉机 在 广大 的 田野 上 耕作
- máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 小 羊羔 在 田野 里 跳跃 嬉戏
- Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
野›
Hoàn Cảnh, Tình Trạng, Cảnh Ngộ
cánh đồng bát ngát; đồng cỏ bao la; vùng hoang vu; vùng hoang dã; vùng bỏ hoang; nơi vắng vẻ tiêu điều; nơi hoang tàn; khoáng dã
điền viên; nông thôn; đồng quê
Ruộng Đồng, Ruộng Nương, Điền Địa
vùng nông thônkhu vực mở bên ngoài thành phố
Đồng Bằng, Đồng Nội, Đồng Trống
Ngoài Trời, Bên Ngoài, Ngoài Tự Nhiên
đất đai màu mỡ
sơn dã; sơn thôn; rừng núi; vùng núidân gianthô lỗ; cục mịch