田野 tiányě
volume volume

Từ hán việt: 【điền dã】

Đọc nhanh: 田野 (điền dã). Ý nghĩa là: đồng; ruộng; đồng ruộng; cánh đồng. Ví dụ : - 农民在田野里劳作。 Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.. - 孩子们在田野上奔跑。 Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.. - 他们在田野上放风筝。 Họ đang thả diều trên cánh đồng.

Ý Nghĩa của "田野" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

田野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đồng; ruộng; đồng ruộng; cánh đồng

田地和原野

Ví dụ:
  • volume volume

    - 农民 nóngmín zài 田野 tiányě 劳作 láozuò

    - Nông dân đang làm việc trên đồng ruộng.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài 田野 tiányě shàng 奔跑 bēnpǎo

    - Những đứa trẻ đang chạy nhảy trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田野 tiányě shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Họ đang thả diều trên cánh đồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 田野 với từ khác

✪ 1. 田地 vs 田间 vs 田野

Giải thích:

Ba danh từ này có nghĩa giống nhau.
"田地" cũng có nghĩa là "mặt đất", nhưng"田间" và "田野" không có nghĩa này.
Ngoài ra, "田野" bao gồmruộng và đồng bằng, "田间" chỉ giữa ruộng đất với nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田野

  • volume volume

    - 乌云 wūyún 笼罩 lǒngzhào 那片 nàpiàn 田野 tiányě

    - Mây đen bao phủ cánh đồng đó.

  • volume volume

    - zài 田里 tiánlǐ 清除 qīngchú 野莱 yělái

    - Anh ấy dọn sạch cỏ dại trong ruộng.

  • volume volume

    - 驱奔 qūbēn 田野 tiányě zhuī 春风 chūnfēng

    - Anh ấy chạy nhanh trên cánh đồng đuổi gió xuân.

  • volume volume

    - 独自一人 dúzìyīrén zài 田野 tiányě 游荡 yóudàng

    - một mình dạo chơi trên đồng cỏ.

  • volume volume

    - 乌鸦 wūyā zài 田野 tiányě 寻找 xúnzhǎo 食物 shíwù

    - Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 拖拉机 tuōlājī zài 广大 guǎngdà de 田野 tiányě shàng 耕作 gēngzuò

    - máy cày đang cày trên cánh đồng rộng lớn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 田野 tiányě shàng 放风筝 fàngfēngzhēng

    - Họ đang thả diều trên cánh đồng.

  • volume volume

    - xiǎo 羊羔 yánggāo zài 田野 tiányě 跳跃 tiàoyuè 嬉戏 xīxì

    - Con cừu nhỏ nhảy múa và vui chơi trên cánh đồng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lý 里 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨フ一一丨一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WGNIN (田土弓戈弓)
    • Bảng mã:U+91CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao