郊外 jiāowài
volume volume

Từ hán việt: 【giao ngoại】

Đọc nhanh: 郊外 (giao ngoại). Ý nghĩa là: vùng ngoại ô; vùng ngoại thành; khu vực ngoại thành. Ví dụ : - 我们打算去郊外露营。 Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.. - 郊外的交通不太方便。 Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.. - 河内郊外有许多小村庄。 Ở ngoại thành Hà Nội có nhiều làng nhỏ.

Ý Nghĩa của "郊外" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

郊外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vùng ngoại ô; vùng ngoại thành; khu vực ngoại thành

城市外面的地方 (对某一城市说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 郊外 jiāowài 露营 lùyíng

    - Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.

  • volume volume

    - 郊外 jiāowài de 交通 jiāotōng 不太 bùtài 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.

  • volume volume

    - 河内 hénèi 郊外 jiāowài yǒu 许多 xǔduō xiǎo 村庄 cūnzhuāng

    - Ở ngoại thành Hà Nội có nhiều làng nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊外

  • volume volume

    - 郊外 jiāowài 人烟 rényān 比较 bǐjiào 稀少 xīshǎo

    - Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.

  • volume volume

    - 郊外 jiāowài de 交通 jiāotōng 不太 bùtài 方便 fāngbiàn

    - Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.

  • volume volume

    - 博物馆 bówùguǎn 建造 jiànzào 1976 nián 坐落 zuòluò zài 首都 shǒudū 基辅 jīfǔ de 郊外 jiāowài

    - Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.

  • volume volume

    - 郊外 jiāowài de 春色 chūnsè zhēn 迷人 mírén a

    - Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!

  • volume volume

    - 河内 hénèi 郊外 jiāowài yǒu 许多 xǔduō xiǎo 村庄 cūnzhuāng

    - Ở ngoại thành Hà Nội có nhiều làng nhỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 打算 dǎsuàn 郊外 jiāowài 露营 lùyíng

    - Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.

  • volume volume

    - 三个 sāngè 人干 réngàn 五天 wǔtiān gēn 五个 wǔgè 人干 réngàn 三天 sāntiān 里外里 lǐwàilǐ shì 一样 yīyàng

    - ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.

  • - 家人 jiārén 周末 zhōumò 常去 chángqù 郊外 jiāowài gǎo 野餐 yěcān

    - Cô ấy và gia đình thường đi dã ngoại vào cuối tuần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKNL (卜大弓中)
    • Bảng mã:U+90CA
    • Tần suất sử dụng:Cao