Đọc nhanh: 郊外 (giao ngoại). Ý nghĩa là: vùng ngoại ô; vùng ngoại thành; khu vực ngoại thành. Ví dụ : - 我们打算去郊外露营。 Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.. - 郊外的交通不太方便。 Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.. - 河内郊外有许多小村庄。 Ở ngoại thành Hà Nội có nhiều làng nhỏ.
郊外 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vùng ngoại ô; vùng ngoại thành; khu vực ngoại thành
城市外面的地方 (对某一城市说)
- 我们 打算 去 郊外 露营
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.
- 郊外 的 交通 不太 方便
- Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.
- 河内 郊外 有 许多 小 村庄
- Ở ngoại thành Hà Nội có nhiều làng nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 郊外
- 郊外 人烟 比较 稀少
- Ngoại ô dân cư tương đối thưa thớt.
- 郊外 的 交通 不太 方便
- Giao thông ở ngoại thành không thuận tiện lắm.
- 博物馆 建造 于 1976 年 , 坐落 在 首都 基辅 的 郊外
- Bảo tàng được xây dựng vào năm 1976 và nằm ở ngoại ô thủ đô Kiev.
- 郊外 的 春色 真 迷人 啊 !
- Mùa xuân ở vùng ngoại ô thật quyến rũ!
- 河内 郊外 有 许多 小 村庄
- Ở ngoại thành Hà Nội có nhiều làng nhỏ.
- 我们 打算 去 郊外 露营
- Chúng tôi dự định đi cắm trại ở ngoại ô.
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 她 和 家人 周末 常去 郊外 搞 野餐
- Cô ấy và gia đình thường đi dã ngoại vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
郊›