Đọc nhanh: 旷野 (khoáng dã). Ý nghĩa là: cánh đồng bát ngát; đồng cỏ bao la; vùng hoang vu; vùng hoang dã; vùng bỏ hoang; nơi vắng vẻ tiêu điều; nơi hoang tàn; khoáng dã.
旷野 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cánh đồng bát ngát; đồng cỏ bao la; vùng hoang vu; vùng hoang dã; vùng bỏ hoang; nơi vắng vẻ tiêu điều; nơi hoang tàn; khoáng dã
空旷的原野
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷野
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 他 今天 旷课 了
- Hôm nay anh ấy nghỉ học.
- 他们 在 森林 里 猎取 野兽
- Họ săn bắt thú rừng trong khu rừng.
- 他们 在 树林 里 野餐
- Họ dã ngoại trong rừng.
- 从 山顶 看 , 视野 非常广阔
- Từ đỉnh núi nhìn xuống, tầm nhìn rất rộng.
- 他们 在 田野 上 放风筝
- Họ đang thả diều trên cánh đồng.
- 他们 在 市场 上卖 野味
- Họ bán thịt thú rừng ở chợ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›
野›