Đọc nhanh: 梨 (lê). Ý nghĩa là: cây lê, quả lê, họ Lê. Ví dụ : - 屋子近旁种着许多梨树。 Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.. - 梨是一种常见的植物。 Cây lê là một loại thực vật phổ biến.. - 我的孩子非常喜欢吃梨。 Con tôi rất thích ăn quả lê.
梨 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cây lê
梨树,落叶乔木或灌木,叶子卵形,花一般白色果实是普通水果,品种很多
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 梨 是 一种 常见 的 植物
- Cây lê là một loại thực vật phổ biến.
✪ 2. quả lê
这种植物的果实有的地区也叫做梨子
- 我 的 孩子 非常 喜欢 吃 梨
- Con tôi rất thích ăn quả lê.
- 梨 可以 用来 酿酒
- Quả lê có thể được dùng để nấu rượu.
✪ 3. họ Lê
姓氏
- 他 姓 梨
- Anh ta họ Lê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梨
- 妈妈 给 我 削 梨
- Mẹ gọt lê cho tôi.
- 她 用 刀削 梨
- Cô ấy dùng dao để gọt lê.
- 吃 个梨醒 醒酒
- ăn trái lê để dã rượu
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 她 买 了 一个 大 凤梨
- Cô ấy đã mua một quả dứa lớn.
- 吃 鳄梨 对 身体 很 好
- Ăn trái bơ rất có lợi cho sức khỏe
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 鳄梨 和 椰汁 可以 让 你 的 皮肤 水润 光滑
- Bơ và nước dừa có thể làm cho làn da của bạn ẩm và mịn màng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梨›