Đọc nhanh: 轻声 (khinh thanh). Ý nghĩa là: nói khẽ; thanh nhẹ (thanh điệu trong tiếng Hán). Ví dụ : - 你现在不用轻声细语的了 Bạn không cần phải thì thầm bây giờ.
✪ 1. nói khẽ; thanh nhẹ (thanh điệu trong tiếng Hán)
说话的时候有些字音很轻很短,叫做'轻声'例如普通话中的'了、着、的'等虚词和做后缀的'子、头'等字都念轻声,有些双音词的第二字也念轻声,如'萝卜'的'卜','地方'的'方'
- 你 现在 不用 轻声细语 的 了
- Bạn không cần phải thì thầm bây giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻声
- 她 的 歌声 轻 于 风声
- Giọng hát của cô ấy nhẹ hơn tiếng gió.
- 她 轻声 安慰 孩子
- Cô ấy nhẹ nhàng an ủi đứa trẻ.
- 伴随 着 风声 , 窗户 轻轻 摇动
- Cùng với tiếng gió, cửa sổ khẽ rung chuyển.
- 超声 显示 胎儿 轻度 水肿
- Siêu âm cho thấy thai nhi bị hydrops nhẹ.
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 他 讲话 时 声音 很 轻微
- Khi anh ấy nói, giọng rất nhỏ nhẹ.
- 我能 听见 轻微 的 嘶嘶声
- Tôi có thể nghe thấy một tiếng rít nhỏ.
- 她 的 声调 很 轻柔
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
轻›