Đọc nhanh: 边声 (biên thanh). Ý nghĩa là: âm thanh vùng biên cương (tiếng ngựa hí, tiếng gió thổi nơi biên cương).
边声 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. âm thanh vùng biên cương (tiếng ngựa hí, tiếng gió thổi nơi biên cương)
边境上的马嘶、风号等声音
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边声
- 敲 了 一阵 门 , 里边 没有 人 应声 儿
- gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.
- 一 猛劲儿 就 超过 了 前边 的 人
- Dồn sức một cái là vượt qua người phía trước.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 那边 发出 砰 的 声响
- Bên đó phát ra tiếng "bịch".
- 他 坐在 河边 , 听 着 潺潺 的 水声
- Anh ngồi bên sông nghe tiếng nước róc rách.
- 他 那 爽朗 的 笑声 不时 在 我 耳边 飞旋
- giọng cười sảng khoái của anh ấy chốc chốc lại vang lên bên tai tôi.
- 电话 又 一次 在 我 的 耳边 咔哒 一声 断掉
- Điện thoại lại một lần nữa tút tút ngắt kết nối bên tai tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
边›