Đọc nhanh: 厉行 (lệ hành). Ý nghĩa là: nghiêm khắc thực hiện; thi hành nghiêm ngặt. Ví dụ : - 厉行节约。 nghiêm khắc tiết kiệm.
厉行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiêm khắc thực hiện; thi hành nghiêm ngặt
严格实行
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉行
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 上午 十 时 游行 开始
- 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.
- 上行下效
- trên làm dưới bắt chước theo.
- 经理 严厉 斥责 了 他 的 行为
- Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.
- 他 这种 欺上瞒下 的 行径 遭到 老师 的 严厉批评
- Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
行›