厉行 lìxíng
volume volume

Từ hán việt: 【lệ hành】

Đọc nhanh: 厉行 (lệ hành). Ý nghĩa là: nghiêm khắc thực hiện; thi hành nghiêm ngặt. Ví dụ : - 厉行节约。 nghiêm khắc tiết kiệm.

Ý Nghĩa của "厉行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

厉行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiêm khắc thực hiện; thi hành nghiêm ngặt

严格实行

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厉行节约 lìxíngjiéyuē

    - nghiêm khắc tiết kiệm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厉行

  • volume volume

    - 雷厉风行 léilìfēngxíng

    - mạnh mẽ vang dội

  • volume volume

    - 厉行节约 lìxíngjiéyuē

    - nghiêm khắc tiết kiệm.

  • volume volume

    - 厉行节约 lìxíngjiéyuē 紧缩 jǐnsuō 开支 kāizhī

    - thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ shí shí 游行 yóuxíng 开始 kāishǐ

    - 10 giờ sáng bắt đầu diễu hành.

  • volume volume

    - 上行下效 shàngxíngxiàxiào

    - trên làm dưới bắt chước theo.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 严厉 yánlì 斥责 chìzé le de 行为 xíngwéi

    - Quản lý nghiêm khắc khiển trách hành vi của anh ấy.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 欺上瞒下 qīshàngmánxià de 行径 xíngjìng 遭到 zāodào 老师 lǎoshī de 严厉批评 yánlìpīpíng

    - Hành vi dối trên lừa dưới của anh ta bị giáo viên phê bình.

  • volume volume

    - 一意孤行 yīyìgūxíng

    - làm theo ý mình

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+3 nét)
    • Pinyin: Lài , Lì
    • Âm hán việt: Lại , Lệ
    • Nét bút:一ノ一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMS (一一尸)
    • Bảng mã:U+5389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao