Đọc nhanh: 立 (lập). Ý nghĩa là: đứng, dựng; dựng đứng, xây dựng; lập; ký kết; chế định. Ví dụ : - 大家都立起来。 Mọi người đều đứng lên.. - 他坐立不安。 Anh ta đứng ngồi không yên.. - 把梯子立起来。 Đem cái thang dựng lên.
立 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đứng
站
- 大家 都 立 起来
- Mọi người đều đứng lên.
- 他 坐立不安
- Anh ta đứng ngồi không yên.
✪ 2. dựng; dựng đứng
使竖立; 使物件的上端向上
- 把 梯子 立 起来
- Đem cái thang dựng lên.
- 门口 立着 一个 牌子
- Ở của dựng một cái tấm biển.
✪ 3. xây dựng; lập; ký kết; chế định
建立;树立;制定
- 他 立大功
- Ônh ấy lập đại công.
- 中国 的 立法机关
- Cơ quan lập pháp Trung Quốc.
✪ 4. Lập
任命;指定
- 立太子
- Lập Thái Tử.
- 皇帝 立后
- Hoàng Đế lập hậu.
立 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng; dáng đứng
直立的
- 我家 有 一个 立柜
- Nhà tôi có một cái tủ đứng.
- 立轴 很 高
- Cái trục đứng rất cao.
立 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập tức; ngay lập tức
立刻;马上
- 他 立刻 放下 手中 的 工具
- Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.
- 他 立马 向 对方 道歉
- Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 立
✪ 1. 把 + Tân ngữ + 立起来
Mang cái gì dựng lên
- 把 雨伞 立 起来
- Dựng chiếc ô lên.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
✪ 2. 立 + Tân ngữ
Lập cái gì đấy
- 他立 功劳
- Anh ấy lập công lao.
- 我们 在 立 条款
- Chúng tôi đang lập điều khoản.
✪ 3. Chủ ngữ + 立马/立即/立刻 + Động từ
Ai/cái gì lập tức làm gì đấy
- 孩子 刚 发烧 , 他 立马 去 买药
- Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.
- 他们 立即行动 起来
- Bọn họ lập tức hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 立
- 严正 的 立场
- lập trường nghiêm chỉnh
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
- 不破不立 , 不塞不流 , 不止不行
- không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được
- 中国 人民 站立起来 了
- Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 高粱 梗 直立 风中
- Cành cao lương đứng thẳng trong gió.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
立›