volume volume

Từ hán việt: 【lập】

Đọc nhanh: (lập). Ý nghĩa là: đứng, dựng; dựng đứng, xây dựng; lập; ký kết; chế định. Ví dụ : - 大家都立起来。 Mọi người đều đứng lên.. - 他坐立不安。 Anh ta đứng ngồi không yên.. - 把梯子立起来。 Đem cái thang dựng lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đứng

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 起来 qǐlai

    - Mọi người đều đứng lên.

  • volume volume

    - 坐立不安 zuòlìbùān

    - Anh ta đứng ngồi không yên.

✪ 2. dựng; dựng đứng

使竖立; 使物件的上端向上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 梯子 tīzi 起来 qǐlai

    - Đem cái thang dựng lên.

  • volume volume

    - 门口 ménkǒu 立着 lìzhe 一个 yígè 牌子 páizi

    - Ở của dựng một cái tấm biển.

✪ 3. xây dựng; lập; ký kết; chế định

建立;树立;制定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立大功 lìdàgōng

    - Ônh ấy lập đại công.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó de 立法机关 lìfǎjīguān

    - Cơ quan lập pháp Trung Quốc.

✪ 4. Lập

任命;指定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立太子 lìtàizǐ

    - Lập Thái Tử.

  • volume volume

    - 皇帝 huángdì 立后 lìhòu

    - Hoàng Đế lập hậu.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đứng; dáng đứng

直立的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我家 wǒjiā yǒu 一个 yígè 立柜 lìguì

    - Nhà tôi có một cái tủ đứng.

  • volume volume

    - 立轴 lìzhóu hěn gāo

    - Cái trục đứng rất cao.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lập tức; ngay lập tức

立刻;马上

Ví dụ:
  • volume volume

    - 立刻 lìkè 放下 fàngxià 手中 shǒuzhōng de 工具 gōngjù

    - Anh ta lập tức bỏ công cụ ở trong tay xuống.

  • volume volume

    - 立马 lìmǎ xiàng 对方 duìfāng 道歉 dàoqiàn

    - Cậu ấy lập tức xin lỗi đối phương.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 把 + Tân ngữ + 立起来

Mang cái gì dựng lên

Ví dụ:
  • volume

    - 雨伞 yǔsǎn 起来 qǐlai

    - Dựng chiếc ô lên.

  • volume

    - 摩托车 mótuōchē 起来 qǐlai

    - Dựng xe máy lên.

✪ 2. 立 + Tân ngữ

Lập cái gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 他立 tālì 功劳 gōngláo

    - Anh ấy lập công lao.

  • volume

    - 我们 wǒmen zài 条款 tiáokuǎn

    - Chúng tôi đang lập điều khoản.

✪ 3. Chủ ngữ + 立马/立即/立刻 + Động từ

Ai/cái gì lập tức làm gì đấy

Ví dụ:
  • volume

    - 孩子 háizi gāng 发烧 fāshāo 立马 lìmǎ 买药 mǎiyào

    - Con vừa mới sốt, anh ấy liền lập tức đi mua thuốc.

  • volume

    - 他们 tāmen 立即行动 lìjíxíngdòng 起来 qǐlai

    - Bọn họ lập tức hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 严正 yánzhèng de 立场 lìchǎng

    - lập trường nghiêm chỉnh

  • volume volume

    - 不要 búyào 吃老本 chīlǎoběn yào 立新功 lìxīngōng

    - Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới

  • volume volume

    - 不破不立 búpòbúlì 不塞不流 bùsèbùliú 不止不行 bùzhǐbùxíng

    - không phá thì không xây được, không ngăn thì không chảy được, không cản thì không tiến được

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人民 rénmín 站立起来 zhànlìqǐlai le

    - Nhân dân Trung Quốc đã đứng lên rồi.

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.

  • volume volume

    - 高粱 gāoliáng gěng 直立 zhílì 风中 fēngzhōng

    - Cành cao lương đứng thẳng trong gió.

  • volume volume

    - 两国 liǎngguó zài 平等互利 píngděnghùlì de 基础 jīchǔ shàng 订立 dìnglì le 贸易协定 màoyìxiédìng

    - hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao