Đọc nhanh: 单打一 (đơn đả nhất). Ý nghĩa là: chỉ tập trung làm một việc; kinh doanh một nghề.
单打一 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ tập trung làm một việc; kinh doanh một nghề
集中力量做一件事或只接触某一方面的事物,而不管其他方面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单打一
- 单打一
- chỉ tập trung làm một việc.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 姐姐 简单 地 打扮 了 一番
- Chị gái tôi ăn mặc đơn giản.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 一个 人 单干
- làm ăn một mình
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
单›
打›