Đọc nhanh: 一般充值订单 (nhất ban sung trị đính đơn). Ý nghĩa là: lệnh nạp tiền thông thường.
一般充值订单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệnh nạp tiền thông thường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一般充值订单
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 他 的 颜值 也 就 一般
- Nhan sắc của anh ấy cũng chỉ bình thường thôi.
- 一文 铜钱 也 不值
- Một đồng tiền đồng cũng không đáng.
- 订单 价值 好几 兆
- Giá trị đơn đặt hàng vài triệu.
- 一件 单衣 可 挡 不了 夜里 的 寒气
- một chiếc áo mỏng không ngăn nổi khí lạnh ban đêm.
- 你 有 一个 待发 的 订单
- Bạn có một đơn đặt hàng đang chờ xử lý.
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
- 2021 年 漫威 电影 宇宙 影片 很多 , 值得一看
- Có rất nhiều phim của Vũ trụ Điện ảnh Marvel ra mắt vào năm 2021, rất đáng xem
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
值›
充›
单›
般›
订›