Đọc nhanh: 总合 (tổng hợp). Ý nghĩa là: tổng hợp. Ví dụ : - 把各种力量总合起来。 tổng hợp tất cả các lực lượng.
总合 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng hợp
全部加起来;合在一起
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 总合
- 一揽子 计划 ( 总 的 计划 )
- bảng kế hoạch tổng quát; bảng kế hoạch chung.
- 把 各种 力量 总合 起来
- tổng hợp tất cả các lực lượng.
- 这两块 总合 不拢
- Hai mảnh này không bao giờ khớp với nhau.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 小孩 在 公众 场合 总是 腼腆 的
- Trẻ con luôn tỏ ra ngại ngùng ở nơi công cộng.
- 一个 人 总 需要 趣味 相投 、 志同道合 的 朋友 互相 鼓励
- Một người luôn cần những người bạn cùng chí hướng để động viên nhau.
- 他俩 总是 互相配合 得 很 好 , 简直 心有灵犀
- Hai người họ lúc nào cũng phối hợp rất ăn ý, quả thật là tâm linh tương thông
- 他 总是 迎合 朋友 的 意见
- Anh ấy luôn nói hùa theo ý kiến của bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
总›