Đọc nhanh: 双全 (song toàn). Ý nghĩa là: song toàn. Ví dụ : - 文武双全。 văn võ song toàn.. - 父母双全。 phụ mẫu song toàn.
双全 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. song toàn
成对的或相称 (chèn) 的两方面都具备
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 父母双全
- phụ mẫu song toàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双全
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 文武双全
- văn võ song toàn
- 父母双全
- phụ mẫu song toàn.
- 文武双全
- văn võ song toàn.
- 这位 少爷 文武双全
- Vị thiếu gia này văn võ song toàn.
- 智勇双全
- trí dũng song toàn
- 智能 双全
- trí tuệ và năng lực song toàn
- 他 是 一个 智勇双全 的 领导
- Anh ta là một người lãnh đạo trí dũng song toàn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
双›