Đọc nhanh: 千丝万缕 (thiên ty vạn lũ). Ý nghĩa là: muôn hình vạn trạng; chằng chịt trăm mớ. Ví dụ : - 千丝万缕(形容关系非常密切)。 chằng chịt trăm mớ.
千丝万缕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. muôn hình vạn trạng; chằng chịt trăm mớ
形容关系十分密切。
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千丝万缕
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 一缕 青丝
- một lọn tóc.
- 千丝万缕 ( 形容 关系 非常 密切 )
- chằng chịt trăm mớ.
- 万千 的 留学生
- hàng nghìn hàng vạn du học sinh.
- 他 有 成千上万 的 粉丝
- Anh ấy có hàng nghìn người hâm mộ.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
丝›
千›
缕›