Đọc nhanh: 区分大小写 (khu phân đại tiểu tả). Ý nghĩa là: trường hợp nhạy cảm, phân biệt chữ hoa với chữ thường.
区分大小写 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trường hợp nhạy cảm
case sensitive
✪ 2. phân biệt chữ hoa với chữ thường
distinguishing capitals from lowercase letters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区分大小写
- 分子 大小 约 几埃
- Kích thước phân tử khoảng vài angstrom.
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 这 对于 截图 保持 文件大小 比较 小 十分 重要
- Điều này rất quan trọng đối với ảnh chụp màn hình để giữ cho kích thước tệp nhỏ.
- 大家 分头 行动 各去 一个 小屋
- Mọi người chia nhau cất chòi.
- 这些 苹果 大 的 大 , 小 的 小 , 得匀 和 匀 和 再 分
- mớ trái cây này to có, nhỏ có, chia cho đều đi.
- 她们 大多 上有老下有小 , 生活 十分 忙碌
- bọn họ đa số đều có gia đình " già trẻ lớn bé", cuộc sống bộn bề lo toan.
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
分›
区›
大›
⺌›
⺍›
小›