Đọc nhanh: 军分区 (quân phân khu). Ý nghĩa là: Phân khu của quân đội, Bộ phận quân sự.
军分区 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phân khu của quân đội, Bộ phận quân sự
军分区是在省军区范围内划分的军事区域所设立的军队一级组织。在土地革命时期,1932年中央革命根据地开始设立军分区。抗日战争时期,为适应敌后游击战争的需要,许多抗日根据地实行主力军地方化,曾由旅或团兼当地的军分区。解放战争时期,统一实行按行政地区设立军分区,并以领导机关驻地命名。中华人民共和国成立后,全国各省(自治区),除台湾外,在各地区(省辖市、自治州、盟)设立了军分区。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军分区
- 我们 需要 区分 这 两家 公司
- Chúng ta cần phân biệt hai công ty này.)
- 伪军 的 表现 十分 懦弱
- Quân phi pháp hành xử rất hèn nhát.
- 只能 分区 禁闭
- Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 他 进入 了 军事 领域 的 禁区
- Anh ấy đi vào khu cấm của khu quân sự.
- 她 能 很快 区分 各种 花卉
- Cô ấy có thể phân biệt nhanh chóng các loại hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
分›
区›