Đọc nhanh: 区区 (khu khu). Ý nghĩa là: ít; (người, sự vật) không quan trọng; eo hẹp, kẻ hèn mọn này (lời nói khiêm tốn, ngữ khí không trang trọng). Ví dụ : - 区区之数,不必计较。 con số nhỏ nhoi; không cần so đo.. - 区区小事,何足挂齿! chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!. - 此人非他,就是区区。 người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.
区区 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ít; (người, sự vật) không quan trọng; eo hẹp
少; (人或事物) 不重要
- 区区 之数 , 不必 计较
- con số nhỏ nhoi; không cần so đo.
- 区区小事 , 何足挂齿
- chuyện nhỏ nhặt đâu đáng nói đến!
✪ 2. kẻ hèn mọn này (lời nói khiêm tốn, ngữ khí không trang trọng)
旧时谦词,我 (语气不庄重)
- 此人 非 他 , 就是 区区
- người ấy không ai khác, kẻ ấy chính là tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区区
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 中越 的 文化 有 区别
- Văn hóa Việt-Trung có sự khác biệt.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 专属经济区 是 领海 以外 并 邻接 领海 的 一个 区域
- Vùng đặc quyền kinh tế là vùng nằm ngoài và tiếp giáp với lãnh hải
- 乔治城 区域 校友会 主秘
- Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.
- 中国 有 多个 自治区
- Trung Quốc có nhiều khu tự trị.
- 中国 有 5 个 自治区
- Trung Quốc có 5 khu tự trị.
- 亚非拉 地区 有着 独特 文化
- Khu vực châu Á, châu Phi, châu Mỹ Latinh có văn hóa độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›