Đọc nhanh: 档案分配区 (đương án phân phối khu). Ý nghĩa là: MẬP, Bảng phân bổ tập tin.
档案分配区 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. MẬP
FAT
✪ 2. Bảng phân bổ tập tin
file allocation table
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 档案分配区
- 分配 劳动 果实
- phân phối kết quả lao động.
- 分配 宿舍
- phân nhà ở.
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 他们 分配 了 各自 的 任务
- Họ phân chia nhiệm vụ cho từng người.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 你 也许 要 放弃 更 高档 配置 款 属于 标配 的 豪华 舒适 物
- Bạn có thể phải từ bỏ những mặt hàng tiện nghi sang trọng thuộc về những tiêu chuẩn cao cấp hơn..
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
区›
案›
档›
配›