不区分大小写 bù qūfēn dàxiǎo xiě
volume volume

Từ hán việt: 【bất khu phân đại tiểu tả】

Đọc nhanh: 不区分大小写 (bất khu phân đại tiểu tả). Ý nghĩa là: trường hợp không nhạy cảm, không phân biệt chữ hoa với chữ thường.

Ý Nghĩa của "不区分大小写" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不区分大小写 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trường hợp không nhạy cảm

case insensitive

✪ 2. không phân biệt chữ hoa với chữ thường

not distinguishing capitals from lowercase letters

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不区分大小写

  • volume volume

    - de 藏书 cángshū 大部分 dàbùfèn dōu 赠给 zènggěi 国家图书馆 guójiātúshūguǎn le 自己 zìjǐ zhǐ 保留 bǎoliú le 一小部分 yīxiǎobùfèn

    - Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.

  • volume volume

    - 坚持 jiānchí 开小灶 kāixiǎozào ér 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn

    - Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.

  • volume volume

    - 几乎 jīhū 不到 búdào 一分钟 yìfēnzhōng jiù jiāng 巨大 jùdà de 树干 shùgàn 变成 biànchéng 建材 jiàncái

    - Gần chưa đầy một phút, thân cây khổng lồ được biến thành vật liệu xây dựng.

  • volume volume

    - de 专门 zhuānmén xué 一家 yījiā 信笔 xìnbǐ xiě lái 十分 shífēn 超脱 chāotuō

    - chữ của anh ta không theo một trường phái thư pháp nào, mà nét bút vô cùng phóng khoáng.

  • volume volume

    - 老大不小 lǎodàbùxiǎo de le hái gēn 孩子 háizi 似的 shìde

    - nó già đầu rồi mà vẫn giống như trẻ con .

  • volume volume

    - zài 这儿 zhèér zhù 可是 kěshì yǒu 年头 niántóu le 大人 dàrén 小孩 xiǎohái 没有 méiyǒu 认识 rènshí de

    - ông ấy sống ở đây đã rất nhiều năm rồi, trẻ con người lớn không có ai không biết không ông ấy,

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 这部 zhèbù 小说 xiǎoshuō de 人物 rénwù 写得 xiědé 十分 shífēn 成功 chénggōng yǒu 同感 tónggǎn

    - anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao